Bước tới nội dung

nội thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ tʰə̤n˨˩no̰j˨˨ tʰəŋ˧˧noj˨˩˨ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ tʰən˧˧no̰j˨˨ tʰən˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nội thần

  1. Quan hầu trong nội cung nhà vua như thị vệ, nội giám, hoạn quan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]