Bước tới nội dung

quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːn˧˧kwaːŋ˧˥waːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˥kwaːn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

quan

  1. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân.
    Quan văn.
    Quan võ.
    Quan tổng đốc.
  2. Món tiền bằng mười tiền .
  3. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm.
  4. Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).

Tham khảo

Tiếng Kavalan

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quan

  1. mầm cây.

Tham khảo

[sửa]

Paul Jen-kuei Li (李壬癸), Shigeru Tsuchida (土田滋) (2006) Kavalan Dictionary (噶瑪蘭語詞典) (Language and Linguistics Monograph Series; A-19), Đài Bắc, Đài Loan: Institute of Linguistics, Academia Sinica

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

quan

  1. vị quan.
  2. chàng.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên