Bước tới nội dung

nợ môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ːʔ˨˩ mon˧˧nə̰ː˨˨ moŋ˧˥nəː˨˩˨ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˨˨ mon˧˥nə̰ː˨˨ mon˧˥nə̰ː˨˨ mon˧˥˧

Danh từ

[sửa]

nợ môn

  1. Trường hợp sinh viên bị rớt mônđại học và chưa học lại để qua môn đó.
    Giảng viên đã thông báo rằng sinh viên bị nợ môn sẽ phải tham gia lớp phụ đạo trước kỳ thi.
    • 2022, Duy Phương, Nợ môn đeo đuổi loạt sinh viên, VnExpress:
      Theo khảo sát, tình trạng sinh viên nợ môn dẫn đến bị cảnh cáo học vụ hoặc bị cho thôi học không phải hiếm.