Bước tới nội dung

nứt mắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨt˧˥ mat˧˥nɨ̰k˩˧ ma̰k˩˧nɨk˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨt˩˩ mat˩˩nɨ̰t˩˧ ma̰t˩˧

Phó từ

[sửa]

nứt mắt

  1. Còn rất (so với một điều xấu mà mình làm).
    Mới nứt mắt mà đã hút thuốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]