Bước tới nội dung

nửa đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨ̰ə˧˩˧ ɗə̤ːj˨˩nɨə˧˩˨ ɗəːj˧˧nɨə˨˩˦ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨə˧˩ ɗəːj˧˧nɨ̰ʔə˧˩ ɗəːj˧˧

Định nghĩa

[sửa]

nửa đời

  1. Khoảng ba, bốn mươi tuổi đời.
    Nửa đời góa bụa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]