Bước tới nội dung

nam tước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naːm˧˧ tɨək˧˥naːm˧˥ tɨə̰k˩˧naːm˧˧ tɨək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːm˧˥ tɨək˩˩naːm˧˥˧ tɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

nam tước

  1. Tước vị thấp nhất trong năm tước của chế độ phong kiến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]