Bước tới nội dung

namby-pamby

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌnæm.bi.ˈpæm.bi/

Tính từ

[sửa]

namby-pamby /ˌnæm.bi.ˈpæm.bi/

  1. Nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ.
  2. Đa sầu, đa cảm.

Danh từ

[sửa]

namby-pamby /ˌnæm.bi.ˈpæm.bi/

  1. Lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên.
  2. Người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ.
  3. Văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm.
    a write of namby-pamby — nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm
  4. Người đa sầu, đa cảm.

Tham khảo

[sửa]