vô duyên
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ zwiən˧˧ | jo˧˥ jwiəŋ˧˥ | jo˧˧ jwiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ ɟwiən˧˥ | vo˧˥˧ ɟwiən˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]vô duyên
- Không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng.
- Vô duyên chưa nói đã cười.
- Nói năng vô duyên.
- (Từ cũ) Không có duyên trời định để có thể có được mối quan hệ tình cảm gắn bó với nhau.
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Khóc than khôn xiết sự tình,
Khéo vô duyên ấy là mình với ta.
- Khóc than khôn xiết sự tình,
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Không có duyên số tốt, bị số phận dành cho toàn những chuyện không may.
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu):
- Trông chồng mà chẳng thấy chồng,
Đã đành một nỗi má hồng vô duyên.
- Trông chồng mà chẳng thấy chồng,
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu):
Tham khảo
[sửa]- Vô duyên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam