màu mè
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ma̤w˨˩ mɛ̤˨˩ | maw˧˧ mɛ˧˧ | maw˨˩ mɛ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| maw˧˧ mɛ˧˧ | |||
Từ tương tự
Tính từ
màu mè
- (Id.) . Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc.
- Trang trí rất màu mè.
- (Nói năng, cư xử) Có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật.
- Ăn nói màu mè.
- Sống với nhau chân chất, không màu mè.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “màu mè”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)