Bước tới nội dung

màu mè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̤w˨˩ mɛ̤˨˩maw˧˧˧˧maw˨˩˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maw˧˧˧˧

Từ tương tự

Tính từ

màu mè

  1. (Id.) . cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc.
    Trang trí rất màu mè.
  2. (Nói năng, cư xử)tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật.
    Ăn nói màu mè.
    Sống với nhau chân chất, không màu mè.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]