Bước tới nội dung

ngành ngọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤jŋ˨˩ ŋɔ̰ʔn˨˩ŋan˧˧ ŋɔ̰ŋ˨˨ŋan˨˩ ŋɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋajŋ˧˧ ŋɔn˨˨ŋajŋ˧˧ ŋɔ̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

ngành ngọn

  1. Đầu đuôichi tiết của sự việc.
    Tìm hiểu ngành ngọn của sự thay đổi ấy.

Tham khảo

[sửa]