Bước tới nội dung

ngáp ngoải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːp˧˥ ŋwa̰ːj˧˩˧ŋa̰ːp˩˧ ŋwaːj˧˩˨ŋaːp˧˥ ŋwaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːp˩˩ ŋwaːj˧˩ŋa̰ːp˩˧ ŋwa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

ngáp ngoải

  1. (hiếm) Như ngắc ngoải.
    • 14/6/2021, Quốc Định, “Bắt cá sặc bùn trên sông Đà mùa nước cạn”, trong Báo Pháp luật Việt Nam[1], bản gốc lưu trữ ngày 16/3/2024:
      [] những con cá to nặng cỡ 5 - 10kg nổi lên ngáp ngoải, phi trên mặt nước như những chiếc tầu ngầm rẽ nước, còn những loại cá nhỏ thì nhiều vô kể []
    • 07/07/2021, Hà Hoàng, “Hoà Bình: Nắng nóng kéo dài, nước hồ thủy điện tụt sâu, cá lồng chết trắng, nông dân khóc ròng”, trong Báo Dân Việt[2]:
      Hiện, người dân dùng máy bơm để sục tạo khí oxy cứu cá. Nhìn nước có màu đục đỏ từ địa phận tỉnh Sơn La đổ về Tuổng, Nánh tới Tiền Phong, nhìn cá ngáp ngoải sắp chết hàng loạt mà ứa nước mắt, nhưng chẳng biết phải làm sao []