Bước tới nội dung

ngoải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  • (ng. 1) Từ viết gọn của ngoài + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.
  • (ng. 2) Từ viết gọn của ngoại + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːj˧˩˧ŋwaːj˧˩˨ŋwaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˧˩ŋwa̰ːʔj˧˩

Đại từ

[sửa]

ngoải

  1. (Nam Bộ, thông tục) Ngoài ấy.
    Đi ra ngoải.
    Mày ở đây, tao ra ngoải một lát!
  2. (Nam Bộ, thông tục) Ngoại ấy, ông ngoại ấy, bà ngoại ấy.