Bước tới nội dung

ngắc ngoải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋak˧˥ ŋwa̰ːj˧˩˧ŋa̰k˩˧ ŋwaːj˧˩˨ŋak˧˥ ŋwaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋak˩˩ ŋwaːj˧˩ŋa̰k˩˧ ŋwa̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

ngắc ngoải

  1. Còn sống thoi thóp, chưa chết hẳn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]