ngâm ngợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəm˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩ŋəm˧˥ ŋə̰ːj˨˨ŋəm˧˧ ŋəːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˧˥ ŋəːj˨˨ŋəm˧˥ ŋə̰ːj˨˨ŋəm˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨

Xem thêm[sửa]

  1. Khi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]