Bước tới nội dung

ngâm vịnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəm˧˧ vḭ̈ʔŋ˨˩ŋəm˧˥ jḭ̈n˨˨ŋəm˧˧ jɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˧˥ vïŋ˨˨ŋəm˧˥ vḭ̈ŋ˨˨ŋəm˧˥˧ vḭ̈ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

ngâm vịnh

  1. Ngâm thơ ứng khẩu để tả cảnh, hoặc ca ngợi một phong cảnh, biểu lộ một tâm trạng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]