Bước tới nội dung

ngôn đa tất thất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋon˧˧ ɗaː˧˧ tət˧˥ tʰət˧˥ŋoŋ˧˥ ɗaː˧˥ tə̰k˩˧ tʰə̰k˩˧ŋoŋ˧˧ ɗaː˧˧ tək˧˥ tʰək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋon˧˥ ɗaː˧˥ tət˩˩ tʰət˩˩ŋon˧˥˧ ɗaː˧˥˧ tə̰t˩˧ tʰə̰t˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 言多必失.

Thành ngữ

[sửa]

ngôn đa tất thất

  1. Nói nhiều lời thì sẽ sai lầm; nói nhiều tấtlỗi lầm. Chê người ngoa ngoắt, lắm điều, làm mất lòng người khác.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]