Bước tới nội dung

tất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tət˧˥tə̰k˩˧tək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tət˩˩tə̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tất

  1. Xem Bít tất
  2. Toàn lượng, toàn số, hết cả.
    Còn bao nhiêu mua tất.

Tính từ

[sửa]

tất

  1. Hết, chấm dứt.
    Ngồi đến lúc lễ tất.
  2. Ph. ắt hẳn.
    Có làm thì tất được tiền.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tất

  1. đất.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tất

  1. đất.

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tất

  1. đất.