Bước tới nội dung

ngõ cụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔʔɔ˧˥ kṵʔt˨˩ŋɔ˧˩˨ kṵk˨˨ŋɔ˨˩˦ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔ̰˩˧ kut˨˨ŋɔ˧˩ kṵt˨˨ŋɔ̰˨˨ kṵt˨˨

Danh từ

[sửa]

ngõ cụt

  1. Đường nhỏhẹp, kín ở một đầu.

Tham khảo

[sửa]