Bước tới nội dung

người đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ ɗə̤ːj˨˩ŋɨəj˧˧ ɗəːj˧˧ŋɨəj˨˩ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ ɗəːj˧˧

Danh từ

[sửa]

người đời

  1. Thiên hạ.
    Người đời chê cười.
  2. Người ngây ngô đần độn.
    Có thế mà không hiểu, rõ người đời!

Tham khảo

[sửa]