Bước tới nội dung

ngư ông đắc lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ lə̰ːʔj˨˩ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨ŋɨ˧˧ əwŋ˧˧ ɗak˧˥ ləːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ ləːj˨˨ŋɨ˧˥ əwŋ˧˥ ɗak˩˩ lə̰ːj˨˨ŋɨ˧˥˧ əwŋ˧˥˧ ɗa̰k˩˧ lə̰ːj˨˨

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 漁翁得利.

Thành ngữ

[sửa]

ngư ông đắc lợi

  1. (Nghĩa bóng) Con cỏ và con trai nắm giữ nhau, chỉ lợi cho ông đánh cá.
  2. (Nghĩa bóng) Hai người tranh giành nhau thì chỉ có lợi cho người thứ ba.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]