Bước tới nội dung

bạng duật tương trì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔŋ˨˩ zwə̰ʔt˨˩ tɨəŋ˧˧ ʨi̤˨˩ɓa̰ːŋ˨˨ jwə̰k˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂi˧˧ɓaːŋ˨˩˨ jwək˨˩˨ tɨəŋ˧˧ tʂi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːŋ˨˨ ɟwət˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂi˧˧ɓa̰ːŋ˨˨ ɟwə̰t˨˨ tɨəŋ˧˥ tʂi˧˧ɓa̰ːŋ˨˨ ɟwə̰t˨˨ tɨəŋ˧˥˧ tʂi˧˧

Cụm từ

[sửa]

bạng duật tương trì

  1. Đây là 1 từ hán việt, nghĩatrai cạnh tranh nhau. câu đi kèm thường là ngư ông đắc lợi.
  2. Nghĩa bóng: hai người cạnh tranh nhau thì người thứ 3 được lợi.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)