Bước tới nội dung

ngạn ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ːʔn˨˩ ŋɨʔɨ˧˥ŋa̰ːŋ˨˨ ŋɨ˧˩˨ŋaːŋ˨˩˨ ŋɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːn˨˨ ŋɨ̰˩˧ŋa̰ːn˨˨ ŋɨ˧˩ŋa̰ːn˨˨ ŋɨ̰˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Ngữ: lời nói

Danh từ

[sửa]

ngạn ngữ

  1. Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng.
    Có nhiều câu ngạn ngữ cần nhắc lại cho tuổi trẻ.

Tham khảo

[sửa]