ngọc thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ tʰḛ˧˩˧ŋa̰wk˨˨ tʰe˧˩˨ŋawk˨˩˨ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ tʰe˧˩ŋa̰wk˨˨ tʰe˧˩ŋa̰wk˨˨ tʰḛʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

ngọc thể

  1. Từ tôn xưng thân thể người khác.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Chẳng hay ngọc thể có an khang không?

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]