Bước tới nội dung

ngỏm củ tỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Chơi chữ đồng âm khác nghĩa giữa tỏi (từ thông tục mang nghĩa là “chết”) với tỏi trong củ tỏi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰m˧˩˧ kṵ˧˩˧ tɔ̰j˧˩˧ŋɔm˧˩˨ ku˧˩˨ tɔj˧˩˨ŋɔm˨˩˦ ku˨˩˦ tɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔm˧˩ ku˧˩ tɔj˧˩ŋɔ̰ʔm˧˩ kṵʔ˧˩ tɔ̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

ngỏm củ tỏi

  1. (thông tục, hài hước) Chết.
    • 09/02/2018, Sáu Bến Đình, Ngọc Hoàng đẹp ý, Báo Bà Rịa – Vũng Tàu điện tử:
      Không ít cá chép thả xuống sông, hồ là… ngỏm củ tỏi vì ô nhiễm quá mức!