Bước tới nội dung

ngủm củ tỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋṵm˧˩˧ kṵ˧˩˧ tɔ̰j˧˩˧ŋum˧˩˨ ku˧˩˨ tɔj˧˩˨ŋum˨˩˦ ku˨˩˦ tɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋum˧˩ ku˧˩ tɔj˧˩ŋṵʔm˧˩ kṵʔ˧˩ tɔ̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

ngủm củ tỏi

  1. (thông tục, hài hước) Như ngỏm củ tỏi.