ngang lưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːŋ˧˧ lɨŋ˧˧ŋaːŋ˧˥ lɨŋ˧˥ŋaːŋ˧˧ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːŋ˧˥ lɨŋ˧˥ŋaːŋ˧˥˧ lɨŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngang lưng

  1. chỗ thắt lưng, phía dưới lưng.
    Cúi lâu thấy mỏi ngang lưng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]