Bước tới nội dung

thắt lưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰat˧˥ lɨŋ˧˧tʰa̰k˩˧ lɨŋ˧˥tʰak˧˥ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰat˩˩ lɨŋ˧˥tʰa̰t˩˧ lɨŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thắt lưng

  1. Vùng giữa lưngmông của thân người.
    Đau thắt lưng.
  2. Dải vải hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần.
    Mua chiếc thắt lưng.

Tham khảo

[sửa]