ngang tàng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːŋ˧˧ ta̤ːŋ˨˩ | ŋaːŋ˧˥ taːŋ˧˧ | ŋaːŋ˧˧ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːŋ˧˥ taːŋ˧˧ | ŋaːŋ˧˥˧ taːŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa
[sửa]ngang tàng
- Có những ý nghĩ và hành động bất khuất khác thường.
- Năm năm trời bể ngang tàng (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ngang tàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)