Bước tới nội dung

ngao ngán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːw˧˧ ŋaːn˧˥ŋaːw˧˥ ŋa̰ːŋ˩˧ŋaːw˧˧ ŋaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːw˧˥ ŋaːn˩˩ŋaːw˧˥˧ ŋa̰ːn˩˧

Tính từ

[sửa]

ngao ngán

  1. Chán nản, buồn rầu man mác.
    Cảnh tiêu điều ngao ngán dường bao (Cung oán ngâm khúc)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]