ngay thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaj˧˧ tʰa̰ːw˧˩˧ŋaj˧˥ tʰaːw˧˩˨ŋaj˧˧ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˥ tʰaːw˧˩ŋaj˧˥˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Tính từ[sửa]

ngay thảo

  1. Thành thực và có lòng tốt đối với người khác.
    Ăn ở ngay thảo với bà con.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]