Bước tới nội dung

nghênh tiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəjŋ˧˧ tiəp˧˥ŋen˧˥ tiə̰p˩˧ŋəːn˧˧ tiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋeŋ˧˥ tiəp˩˩ŋeŋ˧˥˧ tiə̰p˩˧

Động từ

[sửa]

nghênh tiếp

  1. Đón và tiếp đãi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]