nghìn xưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi̤n˨˩ sɨə˧˧ŋin˧˧ sɨə˧˥ŋɨn˨˩ sɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋin˧˧ sɨə˧˥ŋin˧˧ sɨə˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

nghìn xưa

  1. Thời trước đã xa lắm.
    Từ nghìn xưa con người đã biết dùng lửa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]