nghĩa rộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiʔiə˧˥ zə̰ʔwŋ˨˩ŋiə˧˩˨ ʐə̰wŋ˨˨ŋiə˨˩˦ ɹəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋḭə˩˧ ɹəwŋ˨˨ŋiə˧˩ ɹə̰wŋ˨˨ŋḭə˨˨ ɹə̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

nghĩa rộng

  1. Nghĩa suy từ nghĩa của một vật ra những vật tương tự.
    Nghĩa rộng của "răng" là những đầu nhọn xếp thành hàng ở cái lược, cái cào.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]