nghị hoà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ hwa̤ː˨˩ŋḭ˨˨ hwaː˧˧ŋi˨˩˨ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ hwa˧˧ŋḭ˨˨ hwa˧˧

Động từ[sửa]

nghị hoà, nghị hòa

  1. Bàn bạc giữa hai bên giao chiến để giảng hòa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]