nghị hoà
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭʔ˨˩ hwa̤ː˨˩ | ŋḭ˨˨ hwaː˧˧ | ŋi˨˩˨ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˨˨ hwa˧˧ | ŋḭ˨˨ hwa˧˧ |
Động từ[sửa]
nghị hoà, nghị hòa
- Bàn bạc giữa hai bên giao chiến để giảng hòa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nghị hoà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)