nghị sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ sɨ̰ʔ˨˩ŋḭ˨˨ ʂɨ̰˨˨ŋi˨˩˨ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ ʂɨ˨˨ŋḭ˨˨ ʂɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

nghị sự

  1. Việc đưa ra bàn bạc.
    Chương trình nghị sự.
    Trình tự những vấn đề đem ra bàn ở một hội nghị.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]