nghiệm đúng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiə̰ʔm˨˩ ɗuŋ˧˥ŋiə̰m˨˨ ɗṵŋ˩˧ŋiəm˨˩˨ ɗuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˨˨ ɗuŋ˩˩ŋiə̰m˨˨ ɗuŋ˩˩ŋiə̰m˨˨ ɗṵŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

nghiệm đúng

  1. Kiểm soát xem một điều gì, một định luật khoa học có đúng hay không, thường bằng cách dùng thí nghiệm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]