nghi môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi˧˧ mon˧˧ŋi˧˥ moŋ˧˥ŋi˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˥ mon˧˥ŋi˧˥˧ mon˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nghi môn

  1. Diềm thêu, treo trước bàn thờ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]