ngoại lai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ laːj˧˧ŋwa̰ːj˨˨ laːj˧˥ŋwaːj˨˩˨ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ laːj˧˥ŋwa̰ːj˨˨ laːj˧˥ŋwa̰ːj˨˨ laːj˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngoại lai

  1. Từ nước ngoài đến, từ xa lạ đến.
    Nguyên nhân ngoại lai.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]