ngầm ngập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤m˨˩ ŋə̰ʔp˨˩ŋəm˧˧ ŋə̰p˨˨ŋəm˨˩ ŋəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəm˧˧ ŋəp˨˨ŋəm˧˧ ŋə̰p˨˨

Định nghĩa[sửa]

ngầm ngập

  1. Mất tăm tích từ lâu.
    Đi ngầm ngập mấy năm không về.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]