Bước tới nội dung

nhà mổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ mo̰˧˩˧ɲaː˧˧ mo˧˩˨ɲaː˨˩ mo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ mo˧˩ɲaː˧˧ mo̰ʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nhà mổ

  1. Nơi chuyên dùng để mổ bệnh nhân trong một bệnh viện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]