nhà mồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ mo̤˨˩ɲaː˧˧ mo˧˧ɲaː˨˩ mo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ mo˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nhà mồ

  1. Nhà làm ở trên mộ khi mới chôn người chết.
  2. Mộ giả bằng gỗ, bàynhà thờ đạo Thiên chúa khi làm lễ cầu hồn cho người chết.

Tham khảo[sửa]