nhà trệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤ː˨˩ ʨḛʔt˨˩ɲaː˧˧ tʂḛt˨˨ɲaː˨˩ tʂəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaː˧˧ tʂet˨˨ɲaː˧˧ tʂḛt˨˨

Danh từ[sửa]

nhà trệt

  1. (địa phương) nhà chỉ có một tầng, không có gác.
    Một căn nhà trệt bên góc phố.

Tham khảo[sửa]

  • Nhà trệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam