Bước tới nội dung

nhân cách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲən˧˧ kajk˧˥ɲəŋ˧˥ ka̰t˩˧ɲəŋ˧˧ kat˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲən˧˥ kajk˩˩ɲən˧˥˧ ka̰jk˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Nhân: người; cách: phương thức

Danh từ

[sửa]

nhân cách

  1. Phẩm chất của con người.
    Nô lệ thì còn đâu có nhân cách mà giữ (Nguyễn Công Hoan)
    Nhà văn phải đào luyện nhân cách trong công tác hằng ngày (Đặng Thai Mai)
    Muốn sao nhân cách cao theo tuổi (Huỳnh Thúc Kháng)

Tham khảo

[sửa]