khách quan
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xajk˧˥ kwaːn˧˧ | kʰa̰t˩˧ kwaːŋ˧˥ | kʰat˧˥ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xajk˩˩ kwaːn˧˥ | xa̰jk˩˧ kwaːn˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
khách quan
- Nói cái gì tồn tại ngoài ý thức con người.
- Sự thật khách quan.
- Nói thái độ nhận xét sự vật căn cứ vào sự thực bên ngoài.
- Nhận định khách quan.
Tham khảo[sửa]
- "khách quan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)