Bước tới nội dung

nhân tiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ tiə̰ʔn˨˩ɲəŋ˧˥ tiə̰ŋ˨˨ɲəŋ˧˧ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ tiən˨˨ɲən˧˥ tiə̰n˨˨ɲən˧˥˧ tiə̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

nhân tiện

  1. Thừa dịp thuận lợi mà làm thêm việc khác.
    Anh đi chơi phố, nhân tiện mua hộ tôi quyển sách.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]