nhãn tiền
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔan˧˥ tiə̤n˨˩ | ɲaːŋ˧˩˨ tiəŋ˧˧ | ɲaːŋ˨˩˦ tiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰ːn˩˧ tiən˧˧ | ɲaːn˧˩ tiən˧˧ | ɲa̰ːn˨˨ tiən˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nhân tiện
- [[]]
Định nghĩa[sửa]
nhãn tiền
- Trước mắt.
- Làm cho trông thấy nhãn tiền (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhãn tiền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)