nhãn lồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔan˧˥ lə̤wŋ˨˩ɲaːŋ˧˩˨ ləwŋ˧˧ɲaːŋ˨˩˦ ləwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ːn˩˧ ləwŋ˧˧ɲaːn˧˩ ləwŋ˧˧ɲa̰ːn˨˨ ləwŋ˧˧

Danh từ[sửa]

nhãn lồng

  1. Thứ nhãn quả to dày cùingọt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]