Bước tới nội dung

nhũng lạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲuʔuŋ˧˥ la̰ːʔm˨˩ɲuŋ˧˩˨ la̰ːm˨˨ɲuŋ˨˩˦ laːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲṵŋ˩˧ laːm˨˨ɲuŋ˧˩ la̰ːm˨˨ɲṵŋ˨˨ la̰ːm˨˨

Động từ

[sửa]

nhũng lạm

  1. Lạm dụng quyền hành, gây phiền hà để lấy tiền của nhân dân.
    Quan lại nhũng lạm.