như nguyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲɨ˧˧ ŋwiə̰ʔn˨˩ɲɨ˧˥ ŋwiə̰ŋ˨˨ɲɨ˧˧ ŋwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲɨ˧˥ ŋwiən˨˨ɲɨ˧˥ ŋwiə̰n˨˨ɲɨ˧˥˧ ŋwiə̰n˨˨

Định nghĩa[sửa]

như nguyện

  1. Hợp với lòng mong mỏi.
    Được về thăm quê là như nguyện rồi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]