Bước tới nội dung

nhấp giọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲəp˧˥ za̰ʔwŋ˨˩ɲə̰p˩˧ ja̰wŋ˨˨ɲəp˧˥ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲəp˩˩ ɟawŋ˨˨ɲəp˩˩ ɟa̰wŋ˨˨ɲə̰p˩˧ ɟa̰wŋ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

nhấp giọng

  1. Uống ít một để khỏi khô cổ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]